4. 44 mẫu câu hỏi đáp về chính sách vận chuyển hàng Trung Quốc
Từ sau đại dịch Covid-19, tình trạng ùn tắc hàng hóa, chậm thông quan giữa Trung Quốc và Việt Nam vẫn thường xuyên xảy ra, ảnh hưởng không nhỏ đến tiến độ nhập hàng và kế hoạch kinh doanh của các chủ shop. Vì vậy, trước khi đặt đơn, bạn nên trao đổi kỹ với shop Trung Quốc về chính sách vận chuyển, để nắm rõ thời gian giao hàng, phương thức gửi, cũng như chi phí phát sinh.
Điều này giúp bạn chủ động sắp xếp nguồn hàng, tránh rủi ro giao trễ hoặc thiếu hàng khi cao điểm. Dưới đây là 44 mẫu câu hỏi – trả lời về vận chuyển và giao hàng mà Inpo Logistics tổng hợp, giúp bạn dễ dàng làm việc với shop Trung và tối ưu quy trình nhập hàng của mình.
Mẫu câu hỏi đáp về chính sách vận chuyển hàng Trung Quốc |
|
Mẫu câu tiếng Việt |
Mẫu câu tiếng Trung |
Không gồm vận chuyển |
不含运费 |
Phí ship tới … là bao nhiêu |
好的,我要运货到 ...,运费是多少? |
Cái đó là chuyển phát nhanh à? |
这是发快递吗? |
Tôi mua 100 cái, phí ship là bao nhiêu |
我要买 100 个, 运费是多少? |
Bạn có thể giảm phí ship không cho tôi không? Nó hơi cao |
可不可以打折运费一下? 那是有点高了 |
Ship đắt quá |
运费太贵了吧。 |
Tiền cước vận chuyển đến kho của tôi như thế nào? Tự đi lấy và mang đến nhà giá cả khác nhau như thế nào? |
运费到运费到广东省 广州市 荔湾区 石围塘街道 芳村大道西窖口大街多少钱啊?自提和送货费价格区别? |
Quy cách đóng gói như thế nào? 1 kiện có mấy cái? |
你们怎么包装?一件有几个? |
Quy cách đóng kiện như thế nào? Kích thước kiện? |
包装规格怎么样啊?外箱尺寸? |
Bao lâu thì có hàng? |
什么时候货到呢? |
Tôi không muốn đi lấy hàng, bạn có thể chuyển chậm kèm thêm chuyển hàng tận nơi. |
我不想自提,可以发物流加送货上门吗? |
Tổng cân nặng là bao nhiêu |
总重量是多少 |
Bây giờ thanh toán thì có giao luôn không? |
现在付款-能马上发货吗? |
1 kiện để được bao nhiêu đôi giày? |
一件能放几双鞋呢 – |
Giờ mình nhập cái này trước là 20.000 cái thì giá tiền hàng + chi phí ship tới quảng châu là bao nhiêu? |
那我现在先购买这个钢的数量20.000个的话货款和到广州的运费是多少 |
Khi nào bạn chuyển hàng xong bạn cho mình xin lại số lượng kiện hàng đã gửi, mã vận đơn, và ngày phát hàng bạn nhé. |
我已经给你打款了.你什么时候发货了就给我件数,运单号和发货日期哦 |
Tổng số tiền tôi cần thanh toán để nhận đc hàng tại quảng châu khi mua 35000 cái là 18550 tệ đúng không? |
一共是18550元含运费到广州是吗(35000个的数量) |
Tổng tiền hàng và ship của 1 gói gồm 10 cái là 13 tệ đúng không ạ |
1包的价格13元,含10个和运费对吗 |
Khi nào bạn nhận được tiền bạn chuyển hàng cho tôi xin số bưu số kiện |
什么时候收到款你给我发货,以及告诉我件数 |
Trên từng kiện hàng bạn ghi …. giúp tôi nhé |
每件你贴个唛头 ... |
Tôi xin mã vận đơn với |
然后发给我运单号 |
Bạn bọc chống vỡ bóng đèn cẩn thận giúp mình nhé, để không bị vỡ hàng, xin cảm ơn |
请给我仔细包装,以免破碎,谢谢了 |
Hàng bạn gửi về địa chỉ này …. giúp tôi |
发货到这个地址 … |
Hi vọng là 3-4 ngày bên mình sẽ nhận được hàng ở quảng châu. Rất mong đơn hàng suôn sẻ để 2 bên hợp tác các lần tiếp theo |
希望在3到4天之内我会收到货。希望这次合作顺利,我们还会长期购买 |
Trên bìa carton in các thông tin này … giúp tôi |
是包装后的每件货贴那个信息 … |
Hôm nay có thể gửi hàng không? |
今天能发货吗? |
Miễn phí vận chuyển cho tôi được không? |
包邮好了,行不 |
Phí vận chuyển có thể rẻ hơn không? |
运费能便宜吗? |
Chuyển chậm |
走物流 |
Chuyển nhanh |
快递 |
Chuyển nhanh bao nhiêu tiền? |
发快递多少钱? |
Cho hàng đi nhanh nhé |
给我发快递吧 |
Gửi hàng càng nhanh càng tốt |
麻烦你们尽快交货 |
Gửi hàng cho tôi sớm chút nhé |
快给我发货吧 |
Bên tôi đặt hàng nhiều có được miễn phí vận chuyển không? |
如果我方大量订购的话,你方有没有给我 |
Bao giờ có thể chuyển hàng? |
什么时候能发货的 |
Khoảng bao lâu thì hàng đến? |
大概多少天能到货? |
Gói hàng kỹ chút, đóng cho kín hết các chỗ giúp tôi nhé |
包装好点哦,打多点封口胶 |
Chuyển hàng xong bạn gửi lại giúp tôi ảnh chụp đơn chuyển hàng. |
发货后,物流单拍个照片给我,我要和拍对账,也方便跟进 |
Hàng dễ vỡ, cảm phiền bạn đóng gói cẩn thận, đảm bảo hàng hóa không bị hư hại nhé. |
货物易碎,麻烦你包装好一点?确保货物没受损害。 |
Tôi đặt 2 đơn, gửi cùng nhau nhé. |
我拍2个单,请一起发货. |
Chúng tôi vẫn chưa nhận được hàng, bạn hãy liên lạc với công ty chuyển phát yêu cầu cung cấp hình ảnh ký nhận hàng, để giúp chúng tôi xác nhận lại với kho nhận hàng. |
我们没有收到货,请帮我联系快递公司要求提供签收图片,我们方便查找仓库 |
Nếu trong ngày hôm nay không cung cấp được chứng cứ nhận hàng, tôi sẽ tiến hành đòi tiền trên hệ thống |
若今天没有弄好签收证据,我将先退款。 |
Bạn đã liên lạc với công ty vận chuyển hỏi giúp tôi chứng cứ nhận hàng chưa? |
您跟快递公司联系 找出签收图片给我了吗? |